Thông số kỹ thuật chi tiết xe nâng dầu Mitsubishi 2.5 tấn FD25NT
Model | Grendia FD25NT | ||
Kiểu động cơ | Diesel | ||
Tải trọng nâng | Kg | 2500 | |
Tâm tải trọng | mm | 500 | |
Trọng lượng máy | Không tải | Kg | 3710 |
Loại lốp | Lốp đặc | ||
Quy cách lốp tiêu chuẩn | Trước / Sau | 2-2 | |
Khoảng cách hai trục | mm | 1600 | |
Cỡ lốp | Trước | 7.00-12-12-PR | |
Sau | 6.00-9-10PR | ||
Độ rộng vệt bánh tiêu chuẩn | Trước/Sau | 960 / 980 | |
Chiều cao nâng | Đối với xe cơ sở | mm | 3000 |
Chiều cao nâng tự do | Đối với xe cơ sở | mm | 140 |
Chiều cao cột nâng thấp nhất | Đối với xe cơ sở | mm | 1990 |
Góc nghiêng/ngả cột nâng | Đối với xe cơ sở | độ | 6/12 |
Khoảng cách 2 càng nâng | nhỏ nhât/lớn nhất | mm | 244/1000 |
Chiều dài càng nâng | mm | 1070 mm | |
Chiều dài tổng thể xe | mm | 3480 | |
Chiều rộng | mm | 1150 | |
Chiều cao khung che đầu | mm | 2074 | |
Bán kính quay | mm | 2230 | |
Bề rộng làm việc nhỏ nhất | mm | 3985 | |
Khoảng sáng | điểm thấp nhất khung nâng | mm | 115 |
Tâm bánh | mm | 160 | |
Tốc độ di chuyển | Có tải/không tải | km/h | 19 / 19.5 |
Tốc độ nâng | Có tải/không tải | mm/s | 630 / 660 |
Tốc độ hạ | Có tải/không tải | mm/s | 500 / 500 |
Lực kéo tối đa | Kgf | 1810 | |
Khả năng leo dốc tối đa (có tải / không tải) | % | 31 / 24 | |
Phanh | Vận hành | Chân | Thủy lực |
Dừng đỗ | Tay | Cơ khí | |
Động cơ | Hãng sản xuất | MITSUBISHI | |
Model | S4S | ||
Số lượng xy lanh | 4 | ||
Dung tích xy lanh | cc | 3331 | |
Công suất định mức | kW/rpm | 38.1 / 2250 | |
Mô men tối đa | Nm/rpm | 185 / 1700 |
I. Giới Thiệu Về Xe Nâng Dầu 2,5 Tấn FD25NT
Xe nâng dầu của Nhật Bản luôn là sự lựa chọn mang lại cho các doanh nghiệp tìm kiếm sự bền bỉ, chất lượng tốt, không hay hỏng vặt . Và Xe Nâng Dầu Mitsubishi 2,5 tấn FD25NT là một trong những sự lựa chọn đó. Với những tính năng an toàn vượt trội và là dòng xe tiết kiệm nhiên liệu nhất trong phân khúc xe nâng của Nhật Bản. Xe nâng dầu Mitsubishi chuyên sử dụng cho các hệ thống kho xưởng
Vì bài viết này tôi muốn giới thiệu chi tiết với các bạn về xe nâng dầu nên nếu các bạn muốn hiểu thêm về các loại xe nâng điện thì click vào đây >> Xe Nâng Điện Nhật Bản <<
II. Ưu Nhược Điểm Của Xe Nâng Dầu
Xe nâng dầu hiện tại đang là loại xe nâng được sử dụng nhiều nhất tại Việt Nam. Tỷ lệ sử dụng xe nâng dầu đang chiếm đến hơn 70% lượng xe tại Việt Nam. Tất cả các loại xe nâng trên thị trường điều có những ưu điểm và nhược điểm khác nhau. Sau đây là những ưu nhược điểm của xe nâng dầu Diesel
Ưu Điểm:
- Xe nâng dầu không bị giới hạn thời gian làm việc. Xe nâng dầu sử dụng nguồn nhiên liệu là dầu diesel vì vậy để vận hành xe nâng chỉ cần cung cấp đủ nhiên liệu là xe nâng có thể vận hành liên tục mà không bị gián đoạn. Với những chiếc xe được sản xuất từ Nhật Bản khách hàng có thể yên tâm làm việc từ 16-20 tiếng một ngày (vận hành hàng ngày) mà không sợ bị giảm chất lượng của xe.
- Xe nâng dầu có thể làm việc với những địa hình khó, môi trường làm việc khắc nhiệt, khả năng leo dốc cao, với hệ thống cân bằng 4 bánh xe nâng dầu cho phép người vận hành làm việc với những môi trường gồ ghề mà không lo ảnh hưởng đến hệ thống thủy lực, điện điều khiển, khung gầm hay thân vỏ.
- Xe nâng dầu được thiết kế chắc chắn và kín vì vậy xe nâng dầu có thể dừng đỗ ở ngoài trời và không cần phải xây một khu riêng để đặt bảo quản sau khi sử dụng.
- Xe nâng dầu cho phép vận hành với thời gian dài và cho phép làm việc quá tải trong một số trường hợp bất khả kháng. đây là một trong những ưu điểm mà xe nâng điện không làm được
- Xe nâng dầu cho phép người vận hành lắp thêm được hầu hết các Option (cơ cấu) cho xe nâng mà xe nâng điện không thể lắp được
Nhược Điểm:
- Tuy xe nâng dầu của Nhật Bản đạt tiêu chuẩn khí thải EURO III nhưng khi vận hành vẫn sản sinh ra một lượng khí thải CacbonDioxit nhất định vì vậy điểm hạn chế của xe nâng dầu là không sử dụng được thời gian dài trong các kho xưởng kín. Và không ưu tiên sử dụng cho kho hàng về thực phẩm.
- Xe nâng dầu được thiết kế với đối trọng, trục cơ sở và kích thước lớn hơn so với xe nâng điện vì vậy bán kính vòng quay của xe cũng lớn không thích hợp với những nhà xưởng nhỏ, Xe nâng dầu chỉ thích hợp với những hệ thống giá kệ lớn và xưởng có lối đi rộng.
- Chi phí vận hành và bảo dưỡng của xe nâng dầu lớn hơn. Vì xe nâng dầu sử dụng nguồn nhiên liệu Diesel và chi phí bảo dưỡng cao hơn vì xe nâng dầu có nhiều hệ thống truyền động, động cơ hơn.
III. Một Số Hình Ảnh xe nâng dầu Mitsubishi 2.5 tấn FD25NT
IV. Các tính năng an toàn xe nâng dầu Mitsubishi 2.5 tấn FD25NT
Hệ thống an toàn IPS bao gồm:
– Mast and travel Interlock: Khóa khung nâng và hệ thống di chuyển khi người vận hành rời khỏi ghế.
– Neutral saftey: Khóa khởi động khi cần số ở vị trí tiến/lùi.
– Parking brake alarm: Còi báo khi chưa cài phanh đỗ
– Lift lock: Chức nâng nâng hạ của càng nâng sẽ bị khóa khi tài xế tắt máy
– Soft landing: Tốc độ sẽ tự động giảm dần khi hạ hàng sát mặt đất giúp ổn định hàng hóa.
– Ghế ngồi có giảm chấn chống mệt mỏi cho lái xe vận hành thời gian dài
– Màn hình LCD tích hợp hiển thị tốc độ di chuyển, giờ hoạt động của thiết bị
– Động cơ đạt Tiêu chuẩn khi thải: Euro III.
V. Chế Độ Bảo Hành Khi Mua Xe Nâng Chính Hãng Mitsubishi
Công ty TNHH Goldbell Equipment VN chúng tôi là đại diện chính thức của hãng xe nâng Mitsubishi tại Việt Nam . Khi khách hàng mua xe nâng Mitsubishi sẽ được hưởng chính sách bảo hành chính hãng của Mitsubishi trên toàn cầu . Cụ thể :
Thời gian bảo hành : 1 năm hoặc 2000 giờ hoạt động tùy điều kiện nào đến trước . bảo hành tất cả những lỗi của nhà sản xuất .
Sau khi nhận được yêu cầu bảo hành của khách hàng , đôi ngũ kỹ thuật chậm nhất sau 24 giờ sẽ liên hệ trực tiếp để nắm được tình trạng và đưa ra giải pháp xử lý . Đối với một số trường hợp khách hàng gần và khẩn cấp , thời gian có thể thu hẹp còn 12 tiếng .
Sau khi bàn giao xe nâng cho khách hàng , đội ngũ kỹ thuật chúng tôi sẽ đào tạo vận hành và bảo dưỡng cơ bản cho lái xe .
Trong thời gian bảo hành , GEVN có 4 lần bảo dưỡng miễn phí để xe nâng của khách hàng hoạt động trong điều kiện tốt nhất .
Phụ tùng thay thế được chúng tôi cam kết cung cấp chính hãng , thời gian giao hàng tối đa 12 giờ nếu hàng có sẵn trong kho .
Ngoài ra , Đại lý chúng tôi cung cấp khách hàng dịch vụ tư vấn kỹ thuật thông qua hệ thống liên lạc 24/7 .
VI. Tư Vấn Và Báo Giá
Để nhận báo giá xe nâng dầu Mitsubishi 2.5 tấn FD25NT ,Quý khách vui lòng liên hệ
Công ty TNHH Goldbell Equipment (Việt Nam)
Trụ sở chính : Số 2/123 Khu Phố Hòa Lân 2 , Phường Thuận Giao , TX. Thuận An , T. Bình Dương
VP TP.HCM : Lầu 7 , Tòa nhà Hà Đô số 60 Trường Sơn , Phường 2 , Quận Tân Bình
VP Hà Nội : Số 3 + 5 Nguyễn Văn Linh , Phường Gia Thụy , Quận Long Biên
Hotline 1: 0975.550.795
Hotline 2 : 0948.986.333
Email : victor@goldbell.com.vn